Từ điển Thiều Chửu
瀆 - độc/đậu
① Cái ngòi. ||② Quấy nhiễu, quấy rầy. Xin đi xin lại mãi cho người ta chán phiền gọi là độc. ||③ Nhàm, khinh nhờn. ||④ Thay đổi. ||⑤ Một âm là đậu. Cùng nghĩa với chữ đậu 竇.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瀆 - đậu
Họ người — Một âm là Độc. Xem Độc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瀆 - độc
Ngòi nước. Dòng nước nhỏ chảy ở đồng bằng — Một âm là Đậu. Xem Đậu.